Công nghệ trục vít sử dụng trong xử lý bùn còn khá là mới mẻ tại thị trường Việt Nam
Công ty SVNCORP đã mạnh dạn nghiên cứu và thành công trong việc sản xuất máy ép bùn trục vít với dải công suất rộng, từ 0.5m3 – 20m3/h, phục vụ các nhà máy với các quy mô xử lý bùn thải khác nhau.
- Máy ép bùn trục vít là gì?
Máy được thiết kế dựa trên nguyên lý trục vít tải xoắn vận hành liên tục, là sự kết hợp giữa đĩa di động, đĩa cố định tạo ra khe hở đủ để nước được tách ra khỏi bùn.
Hình ảnh mô tả:
Khi nước thải được nạp vào bồn, trục vít vừa làm nhiệm vụ vận chuyển vừa xoay và ép nguyên liệu lại với nhau để vắt nước cho đến khi nguyên liệu kết dính thành bã và khô hẳn, trục vít sẽ đẩy bã nguyên liệu này lần lượt chui qua khe vít tải để rơi ra ngoài theo máng hứng được lắp ở đầu miệng ra của máy
- Nguyên lý hoạt động
Tách bùn ra khỏi nước, bùn càng khô càng dễ vận chuyển và xử lý.
Bùn được ép trực tiếp từ bể lắng, từ DAF hay từ bể chứa bùn.
Hình ảnh minh họa:
- Máy ép bùn trục vít phù hợp với loại bùn nào?
– Bùn hữu cơ như: bùn từ chế biến thực phẩm, bùn thủy sản, bùn từ chăn nuôi, bùn từ hệ thống xử lý nước sinh hoạt.
– Bùn vô cơ như: bùn từ dệt nhuộm, bùn nhà máy giấy, bùn xi mạ, bùn hạt nhựa, bùn mỹ phẩm, bùn gạch men
- Phân loại máy ép bùn trục vít:
Có 2 loại: 100% INOX và 50% Inox + 50% nhựa POM
Tham khảo loại hình sản xuất để đầu tư máy phù hợp
Loại bùn | 100% Inox
SVNCORP-I |
Nhựa kết hợp Inox
SVNCORP-N |
Lý do |
HỮU CƠ: bùn thực phẩm, bùn chứa dầu mỡ, bùn thủy sản… |
NÊN |
Thường độ kiềm cao, lại chứa dầu mỡ, sử dụng 100% Inox để độ ẩm trong bùn thấp, độ bền cao khi thiết bị sử dụng lâu dài | |
VÔ CƠ: dệt nhuộm, xi mạ |
NÊN |
NÊN |
100 % Inox: độ bền cao, bùn khô hơn (độ ẩm từ 30-60%), giá cao
Inox kết hợp nhựa: độ ẩm đạt từ 45-75%, giá tốt |
TRUNG TÍNH: bùn từ công ty nước |
|
NÊN |
Loại bùn này chứa phù sa, cát mịn, nên sử dụng nhựa kết hợp để giảm độ ma sát giữa cánh vít và trục vít, đảm bảo máy chạy bền và đạt hiệu suất tách bùn |
Các loại bùn khác như: bùn xi mạ, bùn giấy, bùn từ công ty hạt nhựa, bùn vi sinh | Tùy vào độ ẩm mong muốn, chi phí đầu tư để chọn loại máy phù hợp |
- Công suất máy ép bùn
Tùy vào hoạt động sản xuất kinh doanh/ thể tích bể chứa/ công suất hệ thống xử lý để chọn dòng máy phù hợp
Dải công suất từ 0.5m3/h – 20m3/h,
– Tương ứng với bể chứa bùn từ 1m3 – 300m3
– Hoặc Công suất xử lý nước thải từ 1m3 trở lên
STT |
Model |
Công suất |
Dài (mm) |
Rộng (mm) |
Cao (mm) |
Khối lượng (Kg) |
Khối lượng Vận Hành (Kg) |
||
0,2% | 2% |
5% |
|||||||
1 | MEB-110-SS | ~ 2 Kg-DS/h (~ 1 m3) |
~ 8 Kg-DS/h (~ 0,5 m3) |
~ 12 Kg-DS/h (~ 0.3 m3) |
1870 |
590 | 1190 | 140 |
230 |
2 | MEB-161-SS | ~ 6 Kg-DS/h (~ 3 m3) |
~ 20 Kg-DS/h (~ 1,5 m3) |
~ 40 Kg-DS/h (~ 0.8 m3) |
2480 |
920 | 1600 | 390 |
670 |
3 | MEB-162-SS | ~ 12 Kg-DS/h (~ 6 m3) |
~ 40 Kg-DS/h (~ 3 m3) |
~ 80 Kg-DS/h (~ 1.6 m3) |
2710 |
1080 | 1630 | 680 |
1180 |
4 | MEB-163-SS | ~ 18 Kg-DS/h (~ 9 m3) |
~ 60 Kg-DS/h (~ 4,5 m3) |
~ 120 Kg-DS/h (~ 2,4 m3) |
2610 |
1530 | 1630 | 970 |
1650 |
5 | MEB-164-SS | ~ 24 Kg-DS/h (~ 12 m3) |
~ 80 Kg-DS/h (~ 6 m3) |
~ 160 Kg-DS/h |
2810 | 1870 | 1630 | 1250 |
2310 |
6 | MEB-211-SS | ~ 12 Kg-DS/h (~ 6 m3) |
~ 40 Kg-DS/h (~ 2 m3) |
~ 80 Kg-DS/h (~ 1.6 m3) |
2860 |
970 | 1750 | 500 |
940 |
7 | MEB-212-SS | ~ 24 Kg-DS/h (~ 12 m3) |
~ 80 Kg-DS/h (~ 4 m3) |
~ 160 Kg-DS/h (~ 3.2 m3) |
3060 |
1160 | 1750 | 900 |
1600 |
8 | MEB-213-SS | ~ 36 Kg-DS/h (~ 18 m3) |
~ 120 Kg-DS/h (~ 6 m3) |
~ 240 Kg-DS/h (~ 4,8 m3) |
3060 |
1730 | 1750 | 1290 |
2400 |
9 | MEB-214-SS | ~ 48 Kg-DS/h (~ 24 m3) |
~ 160 Kg-DS/h (~ 8 m3) |
~ 320 Kg-DS/h (~ 6,4 m3) |
3210 |
2070 | 1750 | 1650 |
3060 |
10 | MEB-271-SS | ~ 15 Kg-DS/h (~ 7.5 m3) |
~ 60 Kg-DS/h (~ 3 m3) |
~ 120 Kg-DS/h |
3340 | 1020 | 1990 | 760 |
1500 |
11 | MEB-272-SS | ~ 30 Kg-DS/h (~ 15 m3) |
~ 120 Kg-DS/h (~ 6 m3) |
~ 240 Kg-DS/h (~ 4.8 m3) |
3640 |
1270 | 1990 | 1350 |
2460 |
12 | MEB-273-SS | ~ 45 Kg-DS/h (~ 22.5 m3) |
~ 180 Kg-DS/h (~ 9 m3) |
~ 360 Kg-DS/h (~ 7.2 m3) |
3590 |
1930 | 1990 | 1920 |
3340 |
13 | MEB-274-SS | ~ 60 Kg-DS/h (~ 30 m3) |
~ 240 Kg-DS/h (~ 12 m3) |
~ 480 Kg-DS/h (~ 9.6 m3) |
3640 |
2540 | 1990 | 2690 |
4570 |
14 | MEB-351-SS | ~ 40 Kg-DS/h (~ 20 m3) |
~ 100 Kg-DS/h (~ 5 m3) |
~ 200 Kg-DS/h (~ 4 m3) |
3950 |
1170 | 2310 | 1200 |
2600 |
15 | MEB-352-SS | ~ 80 Kg-DS/h (~ 40 m3) |
~ 200 Kg-DS/h (~ 10 m3) |
~ 400 Kg-DS/h (~ 8 m3) |
3950 |
1780 | 2310 | 2170 |
4160 |
16 | MEB-353-SS | ~ 120 Kg-DS/h (~ 60 m3) |
~ 300 Kg-DS/h (~ 15 m3) |
~ 600 Kg-DS/h (~ 12 m3) |
4100 |
2300 | 2310 | 3110 |
6050 |
17 | MEB-354-SS | ~ 160 Kg-DS/h (~ 80 m3) |
~ 400 Kg-DS/h (~ 20 m3) |
~ 800 Kg-DS/h |
3950 | 3230 | 2310 | 4320 |
7630 |
18 | MEB-401-SS | ~ 60 Kg-DS/h (~ 30 m3) |
~ 160 Kg-DS/h (~ 8 m3) |
~ 325 Kg-DS/h (~ 6.5 m3) |
4440 |
1270 | 2460 | 1490 |
3520 |
19 | MEB-402-SS | ~ 120 Kg-DS/h (~ 60 m3) |
~ 320 Kg-DS/h (~ 16 m3) |
~ 650 Kg-DS/h (~ 13 m3) |
4540 |
1930 | 2460 | 2700 |
5520 |
20 | MEB-403-SS | ~ 180 Kg-DS/h (~ 90 m3) |
~ 480 Kg-DS/h (~ 24 m3) |
~ 975 Kg-DS/h (~ 19.5 m3) |
4540 |
2580 | 2460 | 3880 |
7490 |
21 | MEB-404-SS | ~ 240 Kg-DS/h (~ 120 m3) |
~ 640 Kg-DS/h (~ 32 m3) |
~ 1300 Kg-DS/h (~ 26 m3) |
4540 |
3530 | 2460 | 5370 |
10000 |
SVNCORP có thiết kế riêng theo yêu cầu của chủ đầu tư, phù hợp với điều kiện thực tế nhưng vẫn đảm bảo công suất và hiệu suất ép bùn như:
– Diện tích lắp đặt máy
– Cắt giảm bể khuấy tạo bông
– Bộ option PLC điều khiển tự động kết nối máy tính
- Ưu điểm khi sử dụng công nghệ trục vít trong xử lý bùn:
– Tiết kiệm điện năng tiêu thụ (công suất tiêu thụ điện tổng theo bảng công suất phía trên)
– Hệ phun rửa tự động vệ sinh máy
– Điều khiển cài đặt tự động không cần người vận hành (Option PLC)
– Xả bùn vị trí cố định, dễ hứng và vận chuyển đi xử lý
- Tư vấn tự động chọn công suất máy phù hợp
TƯ VẤN CHỌN CÔNG SUẤT MÁY 0961 85 85 89
|
NGOÀI VIỆC VIỆC PHÂN TÍCH NỒNG ĐỘ BÙN TRONG NƯỚC, SVNCORP SẼ TƯ VẤN LOẠI HÓA CHẤT SỬ DỤNG PHÙ HỢP, TÍNH TOÁN MỨC TIÊU HAO HÓA CHẤT ĐỂ TIẾT KIỆM NHẤT CHO QUÝ KHÁCH HÀNG.
Xem them các dự án chúng tôi đã thực hiện: