Máy ép bùn trục vít

Liên hệ

 

MEB-110-SS
MEB-161-SS
MEB-162-SS
MEB-163-SS
MEB-164-SS
MEB-211-SS
MEB-212-SS
MEB-213-SS
MEB-214-SS
MEB-271-SS
MEB-272-SS
MEB-273-SS
MEB-274-SS
MEB-351-SS
MEB-352-SS
MEB-353-SS
MEB-354-SS
MEB-401-SS
MEB-402-SS
MEB-403-SS
MEB-404-SS
Xóa
Máy ép bùn trục vít
Máy ép bùn trục vít
Nhận Báo Giá
Mã sản phẩm: MEB Danh mục: Từ khóa: ,

Máy ép bùn trục vít 2022 – Công nghệ mới tốt hơn, khô hơn và bền bỉ

Máy ép bùn trục vít là một công nghệ mới, sử dụng sự di chuyển của vòng cố định và vòng di động để tách nước ra khỏi bùn và trục vít xoáy tròn nén bùn khô.

Loại bùn thích hợp với công nghệ trục vít gồm

  • Bùn có tính dầu mỡ: bùn thủy sản, bùn nước thải sinh hoạt, bùn vi sinh
  • Bùn vô cơ như: bùn từ vỏ cà phê, bùn hệ thống nước thải dệt nhuộm…

Công ty SVNCORP đã mạnh dạn nghiên cứu và thành công trong việc sản xuất máy ép bùn trục vít với dải công suất rộng, từ 0.5m3 – 20m3/h, phục vụ các nhà máy với các quy mô xử lý bùn thải khác nhau.

  1. Máy ép bùn trục vít là gì?

Máy được thiết kế dựa trên nguyên lý trục vít tải xoắn vận hành liên tục, là sự kết hợp giữa đĩa di động, đĩa cố định tạo ra khe hở đủ để nước được tách ra khỏi bùn.

Hình ảnh mô tả:

Khi nước thải được nạp vào bồn, trục vít vừa làm nhiệm vụ vận chuyển vừa xoay và ép nguyên liệu lại với nhau để vắt nước cho đến khi nguyên liệu kết dính thành bã và khô hẳn, trục vít sẽ đẩy bã nguyên liệu này lần lượt chui qua khe vít tải để rơi ra ngoài theo máng hứng được lắp ở đầu miệng ra của máy

  1. Nguyên lý hoạt động máy ép bùn

Tách bùn ra khỏi nước, bùn càng khô càng dễ vận chuyển và xử lý.

Bùn được ép trực tiếp từ bể lắng, từ DAF hay từ bể chứa bùn.

Hình ảnh minh họa:

  1. Máy ép bùn trục vít phù hợp với loại bùn nào?

– Bùn hữu cơ như: bùn từ chế biến thực phẩm, bùn thủy sản, bùn từ chăn nuôi, bùn từ hệ thống xử lý nước sinh hoạt.

– Bùn vô cơ như: bùn từ dệt nhuộm, bùn nhà máy giấy, bùn xi mạ, bùn hạt nhựa, bùn mỹ phẩm, bùn gạch men

  1. Phân loại máy ép bùn trục vít:

Có 2 loại: 100% INOX và 50% Inox + 50% nhựa POM

Tham khảo loại hình sản xuất để đầu tư máy phù hợp

Loại bùn 100% Inox

SVNCORP-I

Nhựa kết hợp Inox

SVNCORP-N

Lý do

HỮU CƠ: bùn thực phẩm, bùn chứa dầu mỡ, bùn thủy sản…

NÊN

Thường độ kiềm cao, lại chứa dầu mỡ, sử dụng 100% Inox để độ ẩm trong bùn thấp, độ bền cao khi thiết bị sử dụng lâu dài
VÔ CƠ: dệt nhuộm, xi mạ

NÊN

NÊN

100 % Inox: độ bền cao, bùn khô hơn (độ ẩm từ 30-60%), giá cao

Inox kết hợp nhựa: độ ẩm đạt từ 45-75%, giá tốt

TRUNG TÍNH: bùn từ công ty nước

NÊN

Loại bùn này chứa phù sa, cát mịn, nên sử dụng nhựa kết hợp để giảm độ ma sát giữa cánh vít và trục vít, đảm bảo máy chạy bền và đạt hiệu suất tách bùn
Các loại bùn khác như: bùn xi mạ, bùn giấy, bùn từ công ty hạt nhựa, bùn vi sinh Tùy vào độ ẩm mong muốn, chi phí đầu tư để chọn loại máy phù hợp

 

  1. Công suất máy ép bùn trục vít

Tùy vào hoạt động sản xuất kinh doanh/ thể tích bể chứa/ công suất hệ thống xử lý để chọn dòng máy phù hợp

Dải công suất từ 0.5m3/h – 20m3/h,

– Tương ứng với bể chứa bùn từ 1m3 – 300m3

– Hoặc Công suất xử lý nước thải từ 1m3 trở lên

STT Model Công suất (m3/h) Dài
(mm)
Rộng
(mm)
Cao
(mm)
Khối lượng
(Kg)
Khối lượng Vận Hành
(Kg)
0.2% 2% 5%
1 MEB-110-SS ~ 2 Kg-DS/h
(~ 1.5 m3)
~ 8 Kg-DS/h
(~ 1 m3)
~ 12 Kg-DS/h
(~ 0.5 m3)
1870 590 1190 140 230
2 MEB-161-SS ~ 6 Kg-DS/h
(~ 3 m3)
~ 20 Kg-DS/h
(~ 1,5 m3)
~ 40 Kg-DS/h
(~ 0.8 m3)
2480 920 1600 390 670
3 MEB-162-SS ~ 12 Kg-DS/h
(~ 6 m3)
~ 40 Kg-DS/h
(~ 3 m3)
~ 80 Kg-DS/h
(~ 1.6 m3)
2710 1080 1630 680 1180
4 MEB-163-SS ~ 18 Kg-DS/h
(~ 9 m3)
~ 60 Kg-DS/h
(~ 4,5 m3)
~ 120 Kg-DS/h
(~ 2,4 m3)
2610 1530 1630 970 1650
5 MEB-164-SS ~ 24 Kg-DS/h
(~ 12 m3)
~ 80 Kg-DS/h
(~ 6 m3)
~ 160 Kg-DS/h
(~ 3,2 m3)
2810 1870 1630 1250 2310
6 MEB-211-SS ~ 12 Kg-DS/h
(~ 6 m3)
~ 40 Kg-DS/h
(~ 2 m3)
~ 80 Kg-DS/h
(~ 1.6 m3)
2860 970 1750 500 940
7 MEB-212-SS ~ 24 Kg-DS/h
(~ 12 m3)
~ 80 Kg-DS/h
(~ 4 m3)
~ 160 Kg-DS/h
(~ 3.2 m3)
3060 1160 1750 900 1600
8 MEB-213-SS ~ 36 Kg-DS/h
(~ 18 m3)
~ 120 Kg-DS/h
(~ 6 m3)
~ 240 Kg-DS/h
(~ 4,8 m3)
3060 1730 1750 1290 2400
9 MEB-214-SS ~ 48 Kg-DS/h
(~ 24 m3)
~ 160 Kg-DS/h
(~ 8 m3)
~ 320 Kg-DS/h
(~ 6,4 m3)
3210 2070 1750 1650 3060
10 MEB-271-SS ~ 15 Kg-DS/h
(~ 7.5 m3)
~ 60 Kg-DS/h
(~ 3 m3)
~ 120 Kg-DS/h
(~ 2.4 m3)
3340 1020 1990 760 1500
11 MEB-272-SS ~ 30 Kg-DS/h
(~ 15 m3)
~ 120 Kg-DS/h
(~ 6 m3)
~ 240 Kg-DS/h
(~ 4.8 m3)
3640 1270 1990 1350 2460
12 MEB-273-SS ~ 45 Kg-DS/h
(~ 22.5 m3)
~ 180 Kg-DS/h
(~ 9 m3)
~ 360 Kg-DS/h
(~ 7.2 m3)
3590 1930 1990 1920 3340
13 MEB-274-SS ~ 60 Kg-DS/h
(~ 30 m3)
~ 240 Kg-DS/h
(~ 12 m3)
~ 480 Kg-DS/h
(~ 9.6 m3)
3640 2540 1990 2690 4570
14 MEB-351-SS ~ 40 Kg-DS/h
(~ 20 m3)
~ 100 Kg-DS/h
(~ 5 m3)
~ 200 Kg-DS/h
(~ 4 m3)
3950 1170 2310 1200 2600
15 MEB-352-SS ~ 80 Kg-DS/h
(~ 40 m3)
~ 200 Kg-DS/h
(~ 10 m3)
~ 400 Kg-DS/h
(~ 8 m3)
3950 1780 2310 2170 4160
16 MEB-353-SS ~ 120 Kg-DS/h
(~ 60 m3)
~ 300 Kg-DS/h
(~ 15 m3)
~ 600 Kg-DS/h
(~ 12 m3)
4100 2300 2310 3110 6050
17 MEB-354-SS ~ 160 Kg-DS/h
(~ 80 m3)
~ 400 Kg-DS/h
(~ 20 m3)
~ 800 Kg-DS/h
(~ 16 m3)
3950 3230 2310 4320 7630
18 MEB-401-SS ~ 60 Kg-DS/h
(~ 30 m3)
~ 160 Kg-DS/h
(~ 8 m3)
~ 325 Kg-DS/h
(~ 6.5 m3)
4440 1270 2460 1490 3520
19 MEB-402-SS ~ 120 Kg-DS/h
(~ 60 m3)
~ 320 Kg-DS/h
(~ 16 m3)
~ 650 Kg-DS/h
(~ 13 m3)
4540 1930 2460 2700 5520
20 MEB-403-SS ~ 180 Kg-DS/h
(~ 90 m3)
~ 480 Kg-DS/h
(~ 24 m3)
~ 975 Kg-DS/h
(~ 19.5 m3)
4540 2580 2460 3880 7490
21 MEB-404-SS ~ 240 Kg-DS/h
(~ 120 m3)
~ 640 Kg-DS/h
(~ 32 m3)
~ 1300 Kg-DS/h
(~ 26 m3)
4540 3530 2460 5370 10000
Model Ống tràn Ống Xả Ống Bơm Thể Tích
Bồn
Chiều Dài
Trục
Số
Trục Vít
Công Suất
Trục Vít
Số
Trục Khuấy
Công Suất
Trục Khuấy
Tổng
Công Suất
110 42 60 27 100 1225 1 0.25 1 0.18 0.43
161 90 90 60 200 1660 1 0.37 1 0.37 0.74
162 90 90 60 420 1660 2 0.37 1 0.37 1.11
163 90 90 60 600 1660 3 0.37 2 0.37 1.85
164 114 114 60 980 1660 4 0.37 2 0.37 2.22
211 90 90 60 270 1940 1 0.55 1 0.37 0.92
212 90 90 60 540 1940 2 0.55 1 0.37 1.47
213 114 114 60 930 1940 3 0.55 2 0.37 2.39
214 114 114 60 1240 1940 4 0.55 2 0.37 2.94
271 90 90 60 400 2350 1 0.75 1 0.37 1.12
272 114 114 60 770 2350 2 0.75 1 0.37 1.87
273 114 140 60 1080 2350 3 0.75 2 0.37 2.99
274 114 114 60 1540 2350 4 0.75 2 0.37 3.74
351 114 114 60 730 2740 1 1.5 1 0.37 1.87
352 114 140 60 1320 2740 2 1.5 2 0.37 3.74
353 140 140 60 2270 2740 3 1.5 2 0.37 5.24
354 114 140 60 2640 2740 4 1.5 4 0.37 7.48
401 140 140 60 1030 3130 1 2.2 1 0.37 2.57
402 140 140 60 1820 3130 2 2.2 2 0.37 5.14
403 140 140 60 2610 3130 3 2.2 3 0.37 7.71
404 140 140 60 3640 3130 4 2.2 4 0.37 10.28

SVNCORP có thiết kế riêng theo yêu cầu của chủ đầu tư, phù hợp với điều kiện thực tế nhưng vẫn đảm bảo công suất và hiệu suất ép bùn như:

– Diện tích lắp đặt máy

– Cắt giảm bể khuấy tạo bông

– Bộ option PLC điều khiển tự động kết nối máy tính

  1. Ưu điểm khi sử dụng công nghệ trục vít trong xử lý bùn:

– Tiết kiệm điện năng tiêu thụ (công suất tiêu thụ điện tổng theo bảng công suất phía trên)

– Hệ phun rửa tự động vệ sinh máy

– Điều khiển cài đặt tự động không cần người vận hành (Option PLC)

– Xả bùn vị trí cố định, dễ hứng và vận chuyển đi xử lý

 

  1. Tư vấn tự động chọn công suất máy phù hợp

TƯ VẤN CHỌN CÔNG SUẤT MÁY

0961 85 85 89

 

NGOÀI VIỆC VIỆC PHÂN TÍCH NỒNG ĐỘ BÙN TRONG NƯỚC, SVNCORP SẼ TƯ VẤN LOẠI HÓA CHẤT SỬ DỤNG PHÙ HỢP, TÍNH TOÁN MỨC TIÊU HAO HÓA CHẤT ĐỂ TIẾT KIỆM NHẤT CHO QUÝ KHÁCH HÀNG.

 

Xem them các dự án chúng tôi đã thực hiện:

 

loại máy

MEB-110-SS, MEB-161-SS, MEB-162-SS, MEB-163-SS, MEB-164-SS, MEB-211-SS, MEB-212-SS, MEB-213-SS, MEB-214-SS, MEB-271-SS, MEB-272-SS, MEB-273-SS, MEB-274-SS, MEB-351-SS, MEB-352-SS, MEB-353-SS, MEB-354-SS, MEB-401-SS, MEB-402-SS, MEB-403-SS, MEB-404-SS

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy ép bùn trục vít”