- Ứng dung máy tách
– Lược rác/ tạp chất trước khi nước vào hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt/ công nghiệp
– Ứng dụng ngành chăn nuôi trong sơ chế gia súc/ gia cầm
– Ứng dụng ngành sản xuất thực phẩm
- Ưu điểm máy lược rác trống quay do MEB sản xuất
– Cấu trúc chống tràn, đảm bảo vệ sinh giảm thiểu tối đa việc gây ra ô nhiễm xung quanh;
– Thiết kế chắc chắn, nguyên khối, 100% Inox 304 độ bền cao;
– Vận hành hoàn toàn tự động tiết kiệm nhân công;
– Hệ thống phun rửa tự động, đảm bảo máy được cài đặt vệ sinh sạch sẽ sau thời gian vận hành;
– Sản phẩm do chính MEB sản xuất hàng loạt đảm bảo chi phí sản xuất thấp, giá thành cạnh tranh so với các sản phẩm có trên thị trường.
- Mô tả nguyên lý vận hành máy
Nước thải từ nhà máy sản xuất được cho chảy vào một hộp đầu chữ U có tấm chắn dòng để giảm vận tốc nước. Nước với nhiều chất chất rắn lơ lửng, cặn, vật cứng được cho chảy theo vách ngăn và sau đó dâng ngước trở lên và phân bố đều trên chiều dài của ống lọc rác hình trụ. Ống lưới lọc được làm bằng thép không gỉ SUS304 để có thể xử lý hiệu quả dầu mỡ, chất rắn rời rạc mà không bị tắc ngẽn. Với quá trình tác động tự nhiên của nước thải chạy qua ống lưới lọc và tấm gạt rác đã tạo ra phản ứng ngược mạnh mẽ dẫn đến bề mặt tấm lưới được làm sạch liên tục. Chất rắn bị giữ lại trên bề mặt ống lưới được tách ra bằng một lưỡi dao cạo cứng bằng cao su. Hệ thống phun nước bên trong để làm sạch tấm lưới. Thanh phun xịt được tính theo thời gian ngẽn của bề mặt ống lọc để đảm bảo hiểu quả làm sạch tối đa.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY TÁCH RÁC TRỐNG QUAY
CÔNG SUẤT | KHE HỞ |
MODEL |
|||||
SVN-600 |
SVN-800 | SVN-1000 | SVN-1200 | SVN-1500 |
SVN-1800 |
||
0,5 |
48 | 60 | 90 | 159 | 220 | 312 | |
0,8 |
57 | 70 | 111 | 189 | 264 |
370,5 |
|
1 |
66 | 85 | 129 | 219 | 306 | 429 | |
1,5 |
87 | 110 | 170 | 288 | 403,5 | 560 | |
2 | 93 | 120 | 180 | 309 | 432 |
600 |
|
3 | 112,5 | 147 | 219 | 370 | 522 |
730 |
|
Kích thước D x R x C | 1520x1141x1550 | 1520x1341x1550 | 1520x1541x1550 | 1520x1741x1550 | 1520x2041x1550 | 1520x2341x1550 | |
Trọng lượng (Kg) |
277 |
307 | 337 | 366 | 411 |
456 |