Máy ép bùn trục vít

Ngày đăng: 24/09/2025 03:35 PM

    Công nghệ trục vít sử dụng trong xử lý bùn còn khá là mới mẻ tại thị trường Việt Nam

    Công ty SVNCORP đã mạnh dạn nghiên cứu và thành công trong việc sản xuất máy ép bùn trục vít với dải công suất rộng, từ 0.5m3 – 20m3/h, phục vụ các nhà máy với các quy mô xử lý bùn thải khác nhau.

    Máy ép bùn trục vít là gì?

    Máy được thiết kế dựa trên nguyên lý trục vít tải xoắn vận hành liên tục, là sự kết hợp giữa đĩa di động, đĩa cố định tạo ra khe hở đủ để nước được tách ra khỏi bùn.

    Khi nước thải được nạp vào bồn, trục vít vừa làm nhiệm vụ vận chuyển vừa xoay và ép nguyên liệu lại với nhau để vắt nước cho đến khi nguyên liệu kết dính thành bã và khô hẳn, trục vít sẽ đẩy bã nguyên liệu này lần lượt chui qua khe vít tải để rơi ra ngoài theo máng hứng được lắp ở đầu miệng ra của máy

    Nguyên lý hoạt động

    Tách bùn ra khỏi nước, bùn càng khô càng dễ vận chuyển và xử lý.

    Bùn được ép trực tiếp từ bể lắng, từ DAF hay từ bể chứa bùn.

    Hình ảnh minh họa:

    Máy ép bùn trục vít phù hợp với loại bùn nào?

    – Bùn hữu cơ như: bùn từ chế biến thực phẩm, bùn thủy sản, bùn từ chăn nuôi, bùn từ hệ thống xử lý nước sinh hoạt.

    – Bùn vô cơ như: bùn từ dệt nhuộm, bùn nhà máy giấy, bùn xi mạ, bùn hạt nhựa, bùn mỹ phẩm, bùn gạch men

    Phân loại máy ép bùn trục vít:

    Có 2 loại: 100% INOX và 50% Inox + 50% nhựa POM

    Tham khảo loại hình sản xuất để đầu tư máy phù hợp

    Loại bùn 100% Inox

    SVNCORP-I

    Nhựa kết hợp Inox

    SVNCORP-N

    Lý do

    HỮU CƠ: bùn thực phẩm, bùn chứa dầu mỡ, bùn thủy sản…

    NÊN

      Thường độ kiềm cao, lại chứa dầu mỡ, sử dụng 100% Inox để độ ẩm trong bùn thấp, độ bền cao khi thiết bị sử dụng lâu dài
    VÔ CƠ: dệt nhuộm, xi mạ

    NÊN

    NÊN

    100 % Inox: độ bền cao, bùn khô hơn (độ ẩm từ 30-60%), giá cao

    Inox kết hợp nhựa: độ ẩm đạt từ 45-75%, giá tốt

    TRUNG TÍNH: bùn từ công ty nước

     

    NÊN

    Loại bùn này chứa phù sa, cát mịn, nên sử dụng nhựa kết hợp để giảm độ ma sát giữa cánh vít và trục vít, đảm bảo máy chạy bền và đạt hiệu suất tách bùn
    Các loại bùn khác như: bùn xi mạ, bùn giấy, bùn từ công ty hạt nhựa, bùn vi sinh     Tùy vào độ ẩm mong muốn, chi phí đầu tư để chọn loại máy phù hợp

    Công suất máy ép bùn

    Tùy vào hoạt động sản xuất kinh doanh/ thể tích bể chứa/ công suất hệ thống xử lý để chọn dòng máy phù hợp

    Dải công suất từ 0.5m3/h – 20m3/h,

    – Tương ứng với bể chứa bùn từ 1m3 – 300m3

    – Hoặc Công suất xử lý nước thải từ 1m3 trở lên

    STT

    Model

    Công suất
    (m3/h)

    Dài
    (mm)
    Rộng
    (mm)
    Cao
    (mm)
    Khối lượng
    (Kg)
    Khối lượng Vận Hành
    (Kg)
    0,2% 2%

    5%

    1 MEB-110-SS ~ 2 Kg-DS/h
    (~ 1 m3)
    ~ 8 Kg-DS/h
    (~ 0,5 m3)
    ~ 12 Kg-DS/h
    (~ 0.3 m3)

    1870

    590 1190 140

    230

    2 MEB-161-SS ~ 6 Kg-DS/h
    (~ 3 m3)
    ~ 20 Kg-DS/h
    (~ 1,5 m3)
    ~ 40 Kg-DS/h
    (~ 0.8 m3)

    2480

    920 1600 390

    670

    3 MEB-162-SS ~ 12 Kg-DS/h
    (~ 6 m3)
    ~ 40 Kg-DS/h
    (~ 3 m3)
    ~ 80 Kg-DS/h
    (~ 1.6 m3)

    2710

    1080 1630 680

    1180

    4 MEB-163-SS ~ 18 Kg-DS/h
    (~ 9 m3)
    ~ 60 Kg-DS/h
    (~ 4,5 m3)
    ~ 120 Kg-DS/h
    (~ 2,4 m3)

    2610

    1530 1630 970

    1650

    5 MEB-164-SS ~ 24 Kg-DS/h
    (~ 12 m3)
    ~ 80 Kg-DS/h
    (~ 6 m3)

    ~ 160 Kg-DS/h
    (~ 3,2 m3)

    2810 1870 1630 1250

    2310

    6 MEB-211-SS ~ 12 Kg-DS/h
    (~ 6 m3)
    ~ 40 Kg-DS/h
    (~ 2 m3)
    ~ 80 Kg-DS/h
    (~ 1.6 m3)

    2860

    970 1750 500

    940

    7 MEB-212-SS ~ 24 Kg-DS/h
    (~ 12 m3)
    ~ 80 Kg-DS/h
    (~ 4 m3)
    ~ 160 Kg-DS/h
    (~ 3.2 m3)

    3060

    1160 1750 900

    1600

    8 MEB-213-SS ~ 36 Kg-DS/h
    (~ 18 m3)
    ~ 120 Kg-DS/h
    (~ 6 m3)
    ~ 240 Kg-DS/h
    (~ 4,8 m3)

    3060

    1730 1750 1290

    2400

    9 MEB-214-SS ~ 48 Kg-DS/h
    (~ 24 m3)
    ~ 160 Kg-DS/h
    (~ 8 m3)
    ~ 320 Kg-DS/h
    (~ 6,4 m3)

    3210

    2070 1750 1650

    3060

    10 MEB-271-SS ~ 15 Kg-DS/h
    (~ 7.5 m3)
    ~ 60 Kg-DS/h
    (~ 3 m3)

    ~ 120 Kg-DS/h
    (~ 2.4 m3)

    3340 1020 1990 760

    1500

    11 MEB-272-SS ~ 30 Kg-DS/h
    (~ 15 m3)
    ~ 120 Kg-DS/h
    (~ 6 m3)
    ~ 240 Kg-DS/h
    (~ 4.8 m3)

    3640

    1270 1990 1350

    2460

    12 MEB-273-SS ~ 45 Kg-DS/h
    (~ 22.5 m3)
    ~ 180 Kg-DS/h
    (~ 9 m3)
    ~ 360 Kg-DS/h
    (~ 7.2 m3)

    3590

    1930 1990 1920

    3340

    13 MEB-274-SS ~ 60 Kg-DS/h
    (~ 30 m3)
    ~ 240 Kg-DS/h
    (~ 12 m3)
    ~ 480 Kg-DS/h
    (~ 9.6 m3)

    3640

    2540 1990 2690

    4570

    14 MEB-351-SS ~ 40 Kg-DS/h
    (~ 20 m3)
    ~ 100 Kg-DS/h
    (~ 5 m3)
    ~ 200 Kg-DS/h
    (~ 4 m3)

    3950

    1170 2310 1200

    2600

    15 MEB-352-SS ~ 80 Kg-DS/h
    (~ 40 m3)
    ~ 200 Kg-DS/h
    (~ 10 m3)
    ~ 400 Kg-DS/h
    (~ 8 m3)

    3950

    1780 2310 2170

    4160

    16 MEB-353-SS ~ 120 Kg-DS/h
    (~ 60 m3)
    ~ 300 Kg-DS/h
    (~ 15 m3)
    ~ 600 Kg-DS/h
    (~ 12 m3)

    4100

    2300 2310 3110

    6050

    17 MEB-354-SS ~ 160 Kg-DS/h
    (~ 80 m3)
    ~ 400 Kg-DS/h
    (~ 20 m3)

    ~ 800 Kg-DS/h
    (~ 16 m3)

    3950 3230 2310 4320

    7630

    18 MEB-401-SS ~ 60 Kg-DS/h
    (~ 30 m3)
    ~ 160 Kg-DS/h
    (~ 8 m3)
    ~ 325 Kg-DS/h
    (~ 6.5 m3)

    4440

    1270 2460 1490

    3520

    19 MEB-402-SS ~ 120 Kg-DS/h
    (~ 60 m3)
    ~ 320 Kg-DS/h
    (~ 16 m3)
    ~ 650 Kg-DS/h
    (~ 13 m3)

    4540

    1930 2460 2700

    5520

    20 MEB-403-SS ~ 180 Kg-DS/h
    (~ 90 m3)
    ~ 480 Kg-DS/h
    (~ 24 m3)
    ~ 975 Kg-DS/h
    (~ 19.5 m3)

    4540

    2580 2460 3880

    7490

    21 MEB-404-SS ~ 240 Kg-DS/h
    (~ 120 m3)
    ~ 640 Kg-DS/h
    (~ 32 m3)
    ~ 1300 Kg-DS/h
    (~ 26 m3)

    4540

    3530 2460 5370

    10000

    SVNCORP có thiết kế riêng theo yêu cầu của chủ đầu tư, phù hợp với điều kiện thực tế nhưng vẫn đảm bảo công suất và hiệu suất ép bùn như:

    – Diện tích lắp đặt máy

    – Cắt giảm bể khuấy tạo bông

    – Bộ option PLC điều khiển tự động kết nối máy tính

    Ưu điểm khi sử dụng công nghệ trục vít trong xử lý bùn:

    – Tiết kiệm điện năng tiêu thụ (công suất tiêu thụ điện tổng theo bảng công suất phía trên)

    – Hệ phun rửa tự động vệ sinh máy

    – Điều khiển cài đặt tự động không cần người vận hành (Option PLC)

    – Xả bùn vị trí cố định, dễ hứng và vận chuyển đi xử lý

    Tư vấn tự động chọn công suất máy phù hợp

    TƯ VẤN CHỌN CÔNG SUẤT MÁY

    0961 85 85 89

     

    NGOÀI VIỆC VIỆC PHÂN TÍCH NỒNG ĐỘ BÙN TRONG NƯỚC, SVNCORP SẼ TƯ VẤN LOẠI HÓA CHẤT SỬ DỤNG PHÙ HỢP, TÍNH TOÁN MỨC TIÊU HAO HÓA CHẤT ĐỂ TIẾT KIỆM NHẤT CHO QUÝ KHÁCH HÀNG.

     

    Chia sẻ:
    Bài viết khác:
    Zalo